Chủ Nhật, 15 tháng 3, 2020

Cách tính toán chi phí thi công sàn gỗ

Tại Sàn Gỗ Hà Nội, chúng tôi tự hào về sự minh bạch với khách hàng của mình. Điều này là rất quan trọng khi nói đến những thứ như giá cả.
Không ai muốn phải phải mất tiền cho các chi phí ẩn khi mua sàn.

Trong bài hướng dẫn này, chúng tôi sẽ cho bạn thấy một cái nhìn tổng quát về chi phí khi thi công sàn gỗ. Và báo giá chi tiết nhất từng loại để bạn lựa chọn.


🔶 CHI PHÍ THI CÔNG LẮP ĐẶT SÀN GỖ

Tính toán giá lắp đặt khá đơn giản nhưng bạn cần lưu ý một số yếu tố để có được ước tính chi phí chính xác nhất.
Ở mục này, chúng tôi sẽ nói rõ từng yếu tố, giá cả và tóm tắt cho bạn dễ hình dung.

Một mặt sàn hoàn chỉnh có 5 loại chi phí bạn cần chi trả, đó là:
1.Vật tư sàn gỗ / 2. phụ kiện / 3. nhân công / 4. vận chuyển / 5. chi phí khác.




VẬT TƯ SÀN GỖ



Có hàng trăm thương hiệu sàn gỗ đẹp mắt đủ các tông màu từ truyền thống đến hiện đại. Giá của nó phụ thuộc lớn vào độ dầy, chất lượng và quy cách tấm gỗ.

Sàn có độ dầy 12mm sẽ có giá cao gần gấp đôi sàn loại 8mm. Sàn gỗ xuất xứ Châu Âu giá cũng sẽ cao hơn đôi chút so với các nước khác.

Ở Việt Nam, phổ biến có các thương hiệu từ các quốc gia sau:

🇨🇭 Sàn gỗ Thụy Sĩ: Kronoswiss.
🇧🇪 Sàn gỗ Bỉ: Quickstep, Pergo, Balterio.
🇩🇪 Sàn gỗ Đức: Parador, Alder, Hornitex, Kronotex, Egger.
🇹🇷 Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ: Camsan, AGT.
🇳🇴 Sàn gỗ Na Uy: Berry Alloc.
🇲🇨 Sàn gỗ Ba Lan: Kronopol.
🇦🇹 Sàn gỗ Áo: Kaindl.
🇲🇾 Sàn gỗ Malaysia: Robina, Inovar, Janmi, Fortune, Masfloor, Urbans, Vario, …
🇹🇭 Sàn gỗ Thái Lan: Thaixin, Thaistar, Thaiever, Thaione, Chypong, …
🇮🇩 Sàn gỗ Indonesia: Kapan, Ecolux, May art.
🇻🇳 Sàn gỗ Việt Nam: Savi, Wilson, liberty, Galamax, …



PHỤ KIỆN SÀN GỖ


Để hoàn thiện một mặt sàn hoàn chỉnh cần có phụ kiện: phào chân tường /nẹp kết thúc / lớp lót.
Chi tiết từng loại mời bạn xem dưới đây:


Phào chân tường


Phổ biến nhất hiện nay là phào bằng nhựa, ngoài ra còn có 2 loại khác là phào gỗ và phào nhập khẩu Châu Âu Arbiton.

✅ Phào nhựa cứng ưu điểm là màu bóng mờ vân gỗ đẹp mắt, chống nước tuyệt đối. Nhược điểm là dễ vỡ khi tháo lắp.
Chiều cao phổ biến là 7 cm, 9 cm và 11 cm. Giá dao động từ 30.000 – 60.000 đ/md.

✅ Phào gỗ ưu điểm mặt sần, chống xước tốt. Nhược điểm là chịu ẩm kém hơn phào nhựa. Chiều cao phổ biến là 8 cm, 9 cm.
Hiện nay có phào gỗ cốt xanh chống ẩm, được phân phối bởi Sàn Gỗ Gia Đình, quý khách liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

✅ Phào Arbiton Châu Âu đặc điểm có thêm lớp đế ở phía trong. Ưu điểm của Arbiton là không bị lộ vết đóng đinh ở bề mặt phía ngoài thanh phào, chống ẩm, chống va đập tốt. Chiêu cao của phào là 8 cm.
Phào Arbiton được phân phối bởi Sàn Gỗ Gia Đình.


Nẹp kết thúc


Nẹp hay được sử dụng là nẹp nhựa, nẹp hợp kim và nẹp đồng nguyên chất. Chia làm 2 loại cơ bản là nẹp F ( hình chữ F) dùng kết thúc sàn và nẹp T ( hình chữ T) dùng ngăn phòng. 

✅ Nẹp nhựa ưu điểm là giá rẻ, có đế phía dưới để ghim sàn hạn chế ọp ẹp sàn. Nhược điểm là dễ bị bong lớp bề mặt. giá nẹp nhựa 25.000 – 50.000 đ /md.

✅ Nẹp hợp kim hiện nay có loại màu nhôm, màu vàng đồng và màu vân gỗ. Ưu điểm là màu sắc đẹp, có đế nên rất chắc chắn.
Giá nẹp hợp kim không quá đắt, đây là nẹp làm sàn gỗ chúng tôi khuyên dùng. Giá nẹp dao động từ 80.000 – 150.000 đ/md,.

✅ Nẹp đồng nguyên chất ưu điểm là màu đẹp, là đồng nguyên chất. Nhược điểm của nẹp đồng là không có đế nên phải dán bằng keo, dễ bị bong lên và xuống màu sau thời gian sử dụng.
Giá nẹp đồng nguyên chất tùy độ dầy, giá từ 120.000 – 180.000 đ/md.

3. Lớp lót sàn


Lớp lót sàn gỗ có các độ dầy 2mm, 3mm và 5mm. Tùy từng chất lượng cốt nền mà chúng ta chọn độ dầy cho phù hợp. Có3 loại lót cơ bản thường hay được sử dụng, đó là:

✅ Lót xốp tráng nilon, giá 5.000 – 10.000 đ/m2), chống ẩm, chống ồn cho sàn gỗ.

✅ Lót xốp bạc, giá 10.000 – 30.000 đ/m2), được phủ lớp bạc cho khả năng chống ẩm tốt hơn, chống ồn tốt.

✅ Lót cao su non (15-50 k/m2). Lớp lót cao su cho khả năng chống ồn rất tốt, tăng độ êm cho sàn. Đối với cốt nền chưa được phẳng, chúng tôi khuyên sử dụng cao su non.
Tại Sàn Gỗ Gia Đình luôn có sẵn cao su non màu trắng ( loại màu trắng không bị mùi như màu đen).

NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT


Tiền công của thợ sàn gỗ được tính theo m2 lát sàn. Giá thi công ở nội thành là 20.000 – 30.000 đ/m2 với ván công nghiệp và 60.000 – 80.000 đ/m2 với ván tự nhiên.
Ở những tỉnh thành khác giá thường cao hơn 10.000 – 15.000 đ/m2.

Sàn gỗ đẹp, chất lượng tốt nhưng đội thợ lắp đặt dở thì sẽ không tạo nên được một mặt sàn hoàn hảo. Vì thế, đội thợ có tay nghề cao là yếu tố rất quan trọng mà bạn cần quan tâm đầu tiên.

Tại công ty chúng tôi, tất cả đội thợ đều phải trải qua 12 tháng học nghề kỹ thuật lắp, thợ chính kinh nghiệm > 2 năm. Có thể thi công buổi tối hoặc ngày nghỉ theo yêu cầu. 

VẬN CHUYỂN



Tại Hà Nội hoặc Tp HCM:

Khu vực nội thành: Được hỗ trợ vận chuyển đến chân công trình miễn phí, với đơn hàng từ 30m2 ( HN ), 50 m2 (Tp HCM ) trở lên.
Khu vực ngoại thành: Miễn phí 10 km đầu tiên tính từ kho hàng, các km phát sinh ngoài phạm vi tính phí 15.000đ/km

Ở Tỉnh thành khác:

Chúng tôi miễn phí vận chuyển sàn gỗ ra nhà xe. Chi phí vận chuyển từ nhà xe về địa điểm nhận hàng, khách hàng làm việc với phía nhà xe hoặc chúng tôi sẽ làm giá hộ.
Với đơn hàng số lượng lớn, quý khách liên hệ hotline để hỗ trợ chi phí cước.

CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC


Bạn lưu ý khi lắp đặt sàn gỗ có thể sẽ phát sinh một số chi phí như: Cắt bào chân cửa, di chuyển đồ đạc, thảo bỏ sàn gỗ cũ.
Chi phí cụ thể như sau:
1. Công cắt chân chân cửa là 50.000 đ/ cánh.
2. Di chuyển đồ đạc tùy vào số lượng và độ nặng của đồ, dao động từ 300.000 – 1.000.000 đ / công trình.
3. Thảo dỡ sàn gỗ cũ là 10.000 – 20.000 đ/m2.

Tại Sàn Gỗ Gia Đình, bạn sẽ được miễn phí cắt chân cửa ( chỉ tính phí 50k/ cánh nếu phải cắt từ 2 cái trở lên), Miễn phí chuyển đồ nếu không có quá nhiều đồ.





🔶 BÁO GIÁ SÀN GỖ


BÁO GIA SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP


Sàn gỗ Châu Âu

Sàn gỗ Kronoswiss: 345.000 đ/m2
Sàn gỗ Quickstep: 640.000 đ/m2
Sàn gỗ Kronotex: 245.000 đ/m2
Sàn gỗ Casa: 460.000 đ/m2
Sàn gỗ Hornitex: 415.000 đ/m2
Sàn gỗ Alsafloor: 510.000 đ/m2
…..

Sàn gỗ Malaysia

Sàn gỗ Inovar: 250.000 đ/m2
Sàn gỗ Robina: 280.000 đ/m2
Sàn gỗ Janmi: 285.000 đ/m2
Sàn gỗ Masfloor: 250.000 đ/m2
Sàn gỗ Maika: 250.000 đ/m2
Sàn gỗ Meister: 285.000 đ/m2
Sàn gỗ Urbans Floor: 250.000 đ/m2
Sàn gỗ Ruby: 250.000 đ/m2
…..

Sàn gỗ Thái Lan

Sàn gỗ Thaiflor 175.000 đ/m2
Sàn gỗ Thaixin: 195.000 đ/m2
Sàn gỗ ThaiEver: 220.000 đ/m2
Sàn gỗ ThaiGreen: 210.000 đ/m2
Sàn gỗ Thaistar: 195.000 đ/m2
…..

Sàn gỗ Việt Nam

Sàn gỗ Savi 160.00 đ/m2
Sàn gỗ Wilson 140.000 đ/m2
Sàn gỗ Galamax 150.00 đ/m2
Sàn gỗ Newsky: 160.000/m
Sàn gỗ Pago: 160.000/m
…..

Sàn gỗ khác

Sàn gỗ Dongwha: 245.000 đ/m2
Sàn gỗ Kendall: 195.000 đ/m2
Sàn gỗ Kaindl: 315.000 đ/m2
Sàn gỗ Hansol: 375.000 đ/m2
…..


BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN


Sàn gỗ Căm xe: 890.000/m
Sàn gỗ Tre: 475.000/m
Sàn gỗ Sồi: 800.000/m
Sàn gỗ Giáng Hương: 1.250.000/m
Sàn gỗ Chiu liu: 800.000/m
Sàn gỗ Teak: 750.000/m
Sàn gỗ Cà Chít: 1.050.000/m
Sàn gỗ Óc chó: 1.450.000/m
Sàn gỗ Keo tràm: 400.000/m
Sàn gỗ Pơ mu: 800.000/m


BÁO GIÁ PHỤ KIỆN


Phào chân tường

Phào nhựa: 30.000 đ/md
Phào gỗ: 30.000 đ/md
Phào gỗ cốt xanh: 70.000 đ/md
Phào Châu Âu Arbiton: 150.000 đ/md

Nẹp kết thúc

Nẹp nhựa: 30.000 đ/md
Nẹp hợp kim nhôm: 120.000 đ/md
Nẹp đồng: 140.000 đ/md

Lót sàn

Lót trắng tráng nilon: 10.000 đ/m2
Lót xốp bạc 15.000 đ/m2
Lót cao su: 15.000/m2

( quý khách vui lòng liên hệ hotline để cập nhật khuyến mãi và báo giá mới nhất).

Chúng tôi luôn mong muốn chủ nhà nắm được từng chi phí tránh những khúc mắc không đáng có trong quá trình làm việc. Chia sẻ rõ ràng ngay từ đầu là một trong những điểm khác biệt của chúng tôi so với những đơn vị khác.

Sàn Gỗ Hà Nội nhận cung cấp và thi công hoàn thiện các loại sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa, sàn Vinyl và sàn gỗ nhựa ngoài trời.





Cơ sở 1 : 21 Nguyễn Xiển – Thanh Xuân – Hà Nội

Cơ sở 2 : C204 – Phố Mai Động – Hà Nội

Cơ sở 3 : CT7A 402 – Văn Quán – Hà Nội

Cơ sở 4:  Số 48 - Ngõ 21 - Yên Xá - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0983641155 (24/7)

Hotline: 0971.972.058 (24/7)
email: giaydantuonghanoi.com.vn@gmail.com

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét